Hyundai Grand i10 2022 là mẫu xe gia đình cỡ nhỏ đến từ Hàn Quốc và rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam trong nhiều năm trở lại đây. Tuy nhiên, với sự cạnh tranh rất gay gắt từ các đối thủ khác, thế hệ mới nhất của mẫu xe này đã được trình làn với nhiều sự thay đổi về ngoại hình cũng như trang bị công nghệ. Hãy cùng tìm hiểu xem Grand i10 thế hệ mới nhất có gì qua bài viết sau đây nhé.
Ngoại thất Hyundai Grand i10 2022
Hyundai i10 All New được phát triển từ mẫu Concept “Rhythmical Tension” với các dường cong nhẹ kết hợp với các góc cắt vát sắc nét tạo sự hấp dẫn lôi cuốn thu hút mọi ánh nhìn.
Hyundai Grand i10 2022 được thiết kế với triết lý ngôn ngữ “Điêu khắc dòng chảy” với các đường gân dập nổi táo bạo mang đến vẻ ngoài ấn tượng và trẻ trung.
Nổi bật nhất chính là cụm lưới tản nhiệt cỡ lớn thiết kế mới dạng thác nước hình thang giống trên phiên bản Hyundai Elantra giúp cho mũi xe trông chắc chắn thể thao
Điểm nổi bật trên lưới tản nhiệt này là được tích hợp cụm đèn ban ngày DRL giúp nhận diện thương hiệu Hyundai i10, tạo sự khác biệt trong phân khúc giúp tạo hiệu ứng rất đẹp khi xe di chuyển.
Xe được trang bị hế thống đèn chiếu sáng Halogen chóa phản xạ (Tất cả các phiên bản), cụ đèn này lớn hơn giúp phần đầu xe thêm ấn tượng. Phía dưới là đèn sương mù Halogen hình tròn nằm ở hốc gió rất hài hòa với tổng thể đầu xe
So với thế hệ trước, Hyundai Grand i10 2022 nổi bật hơn với thiết kế rộng rãi và những trang bị ấn tượng. Với chiều dài: 3.850 mm tức là dài hơn phiên bản trước: 85 mm, cùng với chiều dài cơ sở tăng 25 mm lên: 2.450 mm giúp Hyundai Grand i10 trở thành mẫu xe dài nhất trong phân khúc không chỉ ở bên ngoài mà cả khoang nội thất
Cùng với chiều rộng 1.680 mm tăng thêm 20 mm, chiều cao 1.520 mm cao thêm 15 mm so với phiên bản trước đây, Hyundai Grand i10 mang đến cho khách hàng một không gian nội thất rộng rãi vượt trội.
Chỗ ngồi dành cho người lái và hành khách phía sau được mở rộng đáng kể mang đến cho khách hàng những trải nghiệm hoàn toàn khác đối với xe ở phân khúc A.
Trên phiên bản Hyundai i10 2022 All New hoàn toàn mới xe được trang bị 2 kích cỡ la zăng: phiên bản MT 14 inc và phiên bản AT 15 inc trông thể thao trẻ trung hơn
Gương chiếu hậu gập điện có tích hợp chức năng sấy điện trên phiên bản AT, xi nhan tích hợp trên gương được thiết kế sắc nét có tính thẩm mỹ cao.
Đuôi xe i10 2022 được thiết kế chi tiết hơn với chữ Grand i10 lớn hơn, cùng với cụm đèn hậu bóng Halogen ôm gọn và mở rộng từ thân xe tới đuôi xe
Cản sau cũng được cách tân thể thao hơn với các đường gờ sắc nét, cụm đèn phản quang nằm chéo, đi cùng với cụm cánh hướng gió trên nóc xe.
Với những thiết kế nổi bật hiện đại cho ngoại thất của xe thêm trau chuốt, cùng với giá xe i10 2022 hợp lý sẽ là sự chọn tốt nhất trong phân khúc xe hạng A
Nội thất Hyundai i10 2022
Nội thất của Grand i10 mang phong cách trẻ trung với 2 tông màu Đen – Đỏ nhưng không kém phần sang trọng, các điểm nhấn thiết kế dạng tổ ong 3D thu hút ánh mắt của bạn ngay từ cái nhìn đầu tiên với một sự quyến rũ, hấp dẫn tất cả các xung quanh.
Do chiều dài, rộng, cao của xe Hyundai Grand i10 2022 đều được tăng thêm đáng kế nên không gian nội thất của xe sẽ thoải mãi hơn so với mẫu xe cùng phân khúc.
Ngay khi bước vào không gian nội thất của Hyundai i10 đã thấy ngay vẻ trung năng động với bộ ghế da màu đen nổi bật với các đường viền màu đỏ, cùng với họa 3D dạng tổ ong trên ghế, tap lo, cánh cửa xe
Đặc biệt hơn nữa, Hyundai i10 2022 trở nên đặc biệt nổi bật khi tất cả các phiên bản dành cho khách hàng cá nhân đều được trang bị chìa khóa thông minh kết hợp khởi động bằng nút bấm, tính năng vốn thường được thấy trên những mẫu xe cao cấp.
Vô lăng xe được thiết kế 3 chấu thể thao bọc da với cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói có chức năng: nghe gọi, điều chỉnh âm lượng đặc biệt trên phiên bản AT xe còn được trang bị thêm chức năng điều khiển hành trình Cruise Control giúp lái xe an toàn hơn và dễ dàng hơn
Phía sau vô lăng là màn hình thông tin Cluster 5.3 inch (Phiên bản MT và AT), màn hình thông tin cluster 2.8 inch (Phiên bản MT base) trông thể thao hiện đại hơn
Màn hình AVN 8 inch cảm ứng tích hợp dẫn đường, kết nối Bluetooth, Apple Carlay và Android Auto, USB, AM/FM cùng camera lùi (Phiên bản MT và AT). Xe trang bị hệ thống âm thanh 4 loa đáp ứng đủ nhu cầu giải trí của khách hàng
Hệ thống điều hòa chỉnh cơ (Tất cả các phiên bản) được thiết kế tinh tế hơn hẳn phiên bản trước không kém gì so với các dòng xe cao cấp hơn
Hàng ghế sau của Hyundai i10 cũng rông hơn phiên bản trước do chiều dài cơ sở tăng thêm và đặc biệt xe được trang bị cửa gió điều hòa (Tất cả các phiên bản) giúp người ngồi trên xe thoải mãi hơn trên mỗi chuyến đi
Với hàng loạt những trang bị cao cấp trên chiếc xe, quý khách sẽ thấy hoàn toàn hợp lý với mức giá xe Hyundai i10 bỏ ra khi lựa chọn là người bạn đồng hành cũng gia đình
Công nghệ Hyundai i10 2022
Công nghệ chống ồn được áp dụng trên phiên bản i10 mới ở các chi tiết: thêm các ngăn trên các cửa, tăng cứng cụm panel phần đầu xe, tăng cứng sàn xe. Giúp Độ ồn: Giảm 1dB, Độ ồn do rung động: Giảm 3dB
Thiết kế mới giúp tăng tính khí động học của xe, đồng thời việc bổ sung các phần cách âm ở cửa sẽ giúp hạn thêm được tiếng ồn từ yếu tố bên ngoài. Giúp Tiếng ồn gió: Giảm 1dB, Tiếng ồn mặt đường: Giảm 0.6dB
An toàn Hyundai i10 2022
Thân vỏ của All New Grand i10 được tạo nên bởi 65% thép và thép hợp kim chịu lực. Các loại thép này được sử dụng tại các vị trí chịu lực quan trọng nhằm đảm bảo khả năng hấp thụ lực đem đến sự an toàn cho khách hàng.
Với 1 chiếc xe cỡ nhỏ gia đình như Hyundai Grand i10 2022, những tính năng an toàn được dùng cho chiếc xe khá nhiều tính năng hiện đại cao cấp.
Xe được trang bị:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS (Anti – Braking System) giúp cho xe an toàn khi phanh tốc độ nhanh
- Hệ thống an toàn Phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC (Electronic Stability Control)
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC (Hill Start Assisst Control)
- Hệ thống túi khí an toàn cho bên lái và bên phụ
- Bản đồ đẫn dường vệ tinh có tính năng cảnh báo tốc độ
- Cảm biến lùi
- Camera lùi
- Phanh đĩa cho cả 4 bánh
- Cảm biến áp suất lốp TPMS(Tire pressure monitor system)
- Gương chiếu hậu chống chói
Động cơ Hyundai i10 2022
Về động cơ xe i10 2022 trên tất cả các phiên bản bản Taxi và 1.2 MT và 1.2 AT sử dụng loại 1.2L Kappa công suất cực đại: 83ps tại 6000 vòng/phút , Momen xoắn cực đại: 119.7Nm tại 4000 vòng/phút
Gồm 5 cấp số với các bước chuyển số được tinh chỉnh làm tăng khả năng phản ứng và sự nhạy bén khi di chuyển, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Gồm 4 cấp số đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng sự bền bỉ bằng các công nghệ tiên tiến nhất như van điện từ và bộ chuyển đổi momen xoắn phẳng.
Nhằm mang đến thêm sự lựa chọn cho khách hàng doanh nghiệp và những khách hàng cá nhân, gia đình trẻ di chuyển thường xuyên trong đô thị, Hyundai Thành Công chính thức giới đưa vào thêm phiên bản Grand i10 sedan nữa bên cạnh phiên bản tiêu chuẩn đã được giới thiệu.
Với những thay đổi toàn diện từ ngoại thất, đến nội thất sang trọng lịch sự, cùng với giá xe Hyundai i10 2022 cho những trang bị đáng giá sẽ mang lại những trải nghiệm cùng với giá trị sử dụng xe tối ưu nhất cho mọi gia đình
Hoặc với những chính sách ưu đãi lãi suất của ngân hàng, lựa chọn mua xe Hyundai i10 trả góp là cách tối ưu nhất cho sự lựa chọn của mọi gia đình
Thông số kỹ thuật Hyundai i10 2022
Gửi tới quý khách bảng thông số Hyundai i10 2021 với 3 phiên bản để quý khách lựa chọn:
Mẫu xe | 1.2 MT Base | 1.2 MT | 1.2 AT |
Kích thước | |||
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 3,805 x 1,680 x 1,520 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 | ||
Khoảng sáng (mm) | 157 | ||
Động cơ | |||
Động cơ | Kapa 1.2 MPI | ||
Nhiên liệu | Xăng | ||
Dung tích (cc) | 1197 | ||
Công suất (Ps) | 83/3000 | ||
Momen (Nm) | 114/4,000 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 37L | ||
Truyền động | Cầu trước | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Hệ thống treo trước/ Sau | Macpherson/ Thanh xoắn | ||
Thông số lốp | 165/65R14 | 175/60R15 | 175/60R15 |
Ngoại thất | |||
Đèn LED ban ngày | Không | Có | Có |
Đèn pha | Halogen | ||
Đèn phanh trên cao | có | ||
Đèn sương mù | Không | ||
Gương chỉnh/ gập điện/ báo rẽ | Có | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | Không | Có | |
Đuôi gió | Có | ||
Đèn LED ban ngày/ Sương mù | Không | Có | |
Nội thất | |||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Ghế | Nỉ | Da | |
Vô lăng bọc da | Không | Có | |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | ||
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường | Không | Có | |
Số loa | 4 | ||
Điều hòa | Cơ | ||
Hàng ghế sau gập 6:4 | Không | Có | |
Ghế lái chỉnh độ cao | Không | Có | |
Tấm chắn khoang hành lý | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |
Đồng hồ trung tâm | 2.8 inch | 2.8 inch | |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ | Không | Có | |
thống định vị dẫn đường, | |||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto | ||
Kính chỉnh điện (tự động bên lái) | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Có | ||
Gạt mưa phía sau | Có | ||
Tẩu thuốc/ Gạt tàn/ Ngăn làm mát | Không | Có | |
An toàn | |||
Control Cruiser | Không | Không | Có |
Túi khí | 1 | 2 | |
ABS/ EBD | Không | Có | |
Hệ thống phân bổ lực điện tử EBD | Không | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Không | Có | |
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | |
Camera lùi/ Cảm biến lùi | Không | Có | |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | |
Cân bằng điện tử ESC | Không | Không | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Không | Không | Có |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | |||
Tiêu hao nhiên liệu Trong đô thị | 6.71 | 7.43 | 7.44 |
Tiêu hao nhiên liệu Ngoài đô thị | 5.7 | 4.72 | 5.16 |
Tiêu hao nhiên liệu Kết hợp | 5.4 | 6.61 | 6.71 |