Mẫu xe Kia Sedona 2022 với thiết kế dành riêng cho việc chở khách hàng, trang bị cửa trượt cho hàng ghế sau giúp người ngồi dễ dàng lên xuống, khả năng cách âm tốt mang lại cho những khách VIP cảm giác thoải mái. Sau đây la thông tin về mẫu xe Kia Sedona 2022 bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới để biết thêm chi tiết
Giá xe KIA Sedona 2022
- Giá xe KIA SEDONA 2.2 DAT DELUXE 2022 – 1.019 triệu
- Giá xe KIA SEDONA 2.2 DAT LUXURY 2022 – 1.149 triệu
- Giá xe KIA SEDONA 2.2L DAT SIGNATURE 2022 – 1.289 triệu
- Giá xe KIA SEDONA 3.3 GAT PREMIUM 2022 – 1.359 triệu
- Giá xe KIA SEDONA 3.3L GAT SIGNATURE 2022 – 1.519 triệu
Giá xe KIA Sedona lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Sedona 2.2 DAT Deluxe | 1.100 | 1.090 | 1.080 | 1.070 |
Sedona 2.2 DAT Luxury | 1.240 | 1.230 | 1.220 | 1.210 |
Sedona 2.2L DAT Signature | 1.385 | 1.375 | 1.365 | 1.355 |
Sedona 3.3 GAT Premium | 1.460 | 1.450 | 1.440 | 1.430 |
Sedona 3.3L GAT Signature | 1.630 | 1.615 | 1.610 | 1.595 |
Hình ảnh KIA Sedona 2022
Tính năng Sedona 2022
- Hệ thống chiếu sáng LED tự động & dải LED ban ngày
- Kính cửa 1 chạm tự động và chống kẹt 4 cửa
- Cửa hông trượt điện, chống kẹt
- Cốp sau đóng mở điện thông minh
- Sưởi hàng ghế trước và tay lái
- Gương chiếu hậu trong chống chói ECM
- Hai cửa sổ trời chỉnh điện
- Ghế da cao cấp, Ghế lái chỉnh điện 12 hướng, Nhớ ghế lái 2 vị trí, Ghế hành khách trước chỉnh điện 8 hướng
- Màn hình AVN cảm ứng 8’ / Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4
- Sạc không dây chuẩn Qi
- Chìa khóa thông minh
- Điều hòa tự động 3 vùng độc lập, lọc khí ion
- Camera lùi, cảm biến lùi, cảm biến góc …
Màu sắc KIA Sedona 2022
Thông số KIA Sedona 2022
Thông số xe Sedona | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5.115 x 1.985 x 1.755 mm | |
Chiều dài cơ sở | 3.060 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 163 mm | |
Bán kính quay vòng | 5.600 mm | |
Trọng lượng Không tải | 2.070 kg | |
Trọng lượng Toàn tải | 2.830 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | |
Số chỗ ngồi | 07 Chỗ | |
Hệ thống treo Trước | Kiểu McPhersonXăng, Lambda 3.3L MPI | |
Hệ thống treo Sau | Đa liên kết | |
Phanh Sau | Đĩa đặc | |
Lốp xe | 235/60R18 | |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | |
Kiểu | Dầu, 2.2LCRDi | Xăng Lambda 3.3L MPI |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | 6 xi lanh đối xứng, 24 van DOHC |
Dung tích xi lanh | 2.199 cc | 3.342 cc |
Công suất cực đại | 190Hp / 3.800rpm | 266Hp / 6.400rpm |
Mô men xoắn cực đại | 440Nm / 1.750~2.750rpm | 318Nm / 5.200rpm |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |
Dẫn động | Cầu trước |
Mua xe Sedona trả góp cần bao nhiêu?
Mua xe KIA Sedona trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Sedona trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe Sedona trả góp cá nhân? Mua xe Sedona trả góp công ty? Làm tự do có mua xe Sedona trả góp được không? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Sedona trả góp.
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Sedona 2.2 DAT Deluxe trả góp cần có? | 380,000,000 | 330,000,000 |
Mua xe Sedona 2.2 DAT Luxury trả góp cần có? | 400,000,000 | 350,000,000 |
Mua xe Sedona 2.2L DAT Signature trả góp cần có? | 450,000,000 | 400,000,000 |
Mua xe Sedona 3.3 GAT Premium trả góp cần có? | 480,000,000 | 430,000,000 |
Mua xe Sedona 3.3 GAT Signature trả góp cần có? | 550.000.000 | 500.000.000 |